dè dặt tiếng anh là gì

Người xem cô hầu buông ngay cho một câu rằng: "Cô chẳng hiểu gì về văn" (bài hát văn cho mỗi giá đồng). Có khi cô cứ nhảy tưng tưng mà đáng lý là lúc đấy phải thế này, thế nọ…". Xem thêm: Cây Tía Tô trong tiếng anh là gì: Định nghĩa, ví dụ. Câu chuyện về các Ta chính là cho các ngươi biết chuyện này mà thôi, về phần các ngươi chủ tử có nguyện ý hay không, **** chuyện gì?" Nếu không phải vì cây kia linh thảo, đừng nói cái gì thị lang đại nhân phủ thượng, chính là đương kim thiên tử hắn cũng lẫn mất rất xa, không sảm cùng Lúc vào phòng, Trần Tử Gia hết sức dè dặt, tiếng bước trên đi trên thảm cực kì nhẹ, dường như là luyện đến trình độ khinh không, bởi vì thời gian tương đối muộn rồi, nên anh không nghĩ là Tô Thố vẫn chưa ngủ, cô đang ngồi dựa đầu vào giường, nhíu mày nhìn lên Trên lưng bạch tượng, một thiếu niên anh quân, đây là vua nước Câu Đà Thi Lợi cũng có một danh từ đặc biệt của dân chúng tặng là: Hoàng Đế Tam Đa (đa trí, đa tham, và đa tình) từ khi mưu giết được anh, rồi lên ngôi Hoàng đế, ông có tài dụng binh rất giỏi nên các 1/ Chuyện không nói có, chuyện có nói không. 2/ Nói lời hung ác. 3/ Nói lưỡi đôi chiều. 4/ Nói lời thêu dệt. 5/ Ăn uống cầu kỳ. 6/ Phê bình, khen chê. 7/ Rêu rao lỗi của mọi người (Tứ chúng) . Toàn là những điều tổn phước và tội lỗi, cũng như làm mích lòng, gây mâu Anh chưa đến , chẳng là anh lỗi hẹn Ngoài hàng hiên trời bỗng phủ đầy mây Gió Thu dìu dặt tiếng ngân xa Mùa Thu lữ thứ nhớ quê nhà Cần gì hào kiệt anh tài Nghe tin tuyển lựa …hàng dài chen vô Vaytiennhanh Home Credit. Em muốn hỏi "dè dặt" dịch sang tiếng anh thế nào? Cảm ơn by Guest 7 years agoAsked 7 years agoGuestLike it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "dè dặt", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ dè dặt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ dè dặt trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Tôi rất... dè dặt. I'm much too... tentative. 2. Sự cẩn thận khiến bạn dè dặt. Và dè dặt, bạn sẽ lỡ thời cơ, But caution makes you hesitate, and hesitate you're lost, 3. Anh cảm thấy dè dặt với LeAnn? You're having reservations about LeAnn? 4. Có thể dè dặt với người lạ. It can be aggressive with strangers. 5. Nhưng con mồi nó săn rất dè dặt. But the prey she seeks are canny. 6. Cổ là người rất dè dặt, ít nói... She was reserved and didn't speak much. 7. P rất dè dặt và kiệm lời. P was very discreet and a girl of few words. 8. Vậy sự dè dặt của anh là về cái gì? What's your reticence? 9. Nên họ chẳng dè dặt chút nào* trước mặt tôi. They throw off all restraint* in my presence. 10. Còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt. But whoever controls his lips acts discreetly. 11. Tôi thấy số liệu đó vẫn còn dè dặt. I really think that the number is conservative. 12. 8 Một người nhờ miệng dè dặt mà được ngợi khen,+ 8 A man is praised for the discretion of his mouth,+ 13. Ngài dùng khả năng ấy cách dè dặt và cẩn thận. His use of foreknowledge is selective and discretionary. 14. Tiêu dùng phải dè dặt để giữ thói kiệm ước. They will swallow anything in order to keep their material advantages. 15. Bài học bơi đầu tiên và chúng có vẻ dè dặt. Their first swimming lesson, and they're not sure that they want it. 16. Ổng viết thư dè dặt để không chọc tức nhân viên kiểm duyệt. He writes in a way not to provoke the censor. 17. Australia thể hiện sự dè dặt với giới hạn của Nam Đại Dương. A reservation had also been lodged by Australia regarding the Southern Ocean limits. 18. SỨ ĐỒ Phao-lô đã không phát biểu dè dặt như thế. THE Christian apostle Paul had no such reservations. 19. tớ cá là cậu sẽ làm bộ dè dặt trước mặt người đó đấy. Yeah, I bet you're really gonna hesitate on that one. 20. Thế nên anh sẽ dè dặt trong các lời khuyên về cách phát âm. So he will exercise care in counseling on pronunciation. 21. " Tôi xin lỗi, không chút dè dặt, vì đã là một thằng khốn. " " I apologise... unreservedly... for being a twat. " 22. Cần đặc biệt dè dặt nếu quyết định sưu tầm nguồn tài liệu ngoài đời. There is a special need to be cautious if you choose to compile information from secular sources. 23. Tôi cám ơn ông và, với một chút dè dặt, xin tỏ lòng tôn trọng. You have my thanks and, with certain reservations, my respect. 24. Sự “dè dặt” có vai trò nào trong việc lựa chọn phương pháp chăm sóc sức khỏe? How does “soundness of mind” come into play when we are selecting health care? 25. Một số địa điểm xem ra thích hợp, nhưng các anh ở đó lại không dè dặt mấy. Some locations seemed suitable, but the brothers there were not very discreet. 26. Hãy dè dặt khi bày tỏ những sở thích hay ý kiến cá nhân về các vấn đề. Use good judgment when expressing personal tastes and opinions on matters. 27. Khi chuẩn bị, chúng ta sẽ không còn dè dặt trong công việc học hỏi Kinh Thánh nữa. Advance preparation will help us overcome any hesitancy we may have in sharing in the Bible study work. 28. Và ông ta không hề dè dặt khi quả quyết phản đối các phương pháp " tàn bạo " của tôi. And yet he has no such reservations when it comes to protesting what he calls my " barbaric " methods. 29. Thị trường Hoa Kỳ đóng cửa im lìm do giới đầu tư vẫn đang dè dặt với kế hoạch này . US markets closed flat as investors greeted the plan with caution . 30. 10 Kinh Thánh khuyến khích “những người tuổi trẻ ở cho có tiết-độ [“phải dè-dặt”, Ghi]” Tít 26. 10 The Bible exhorts “younger men to be sound in mind.” 31. Vậy nếu bạn hay trầm lặng, nghiêm trang hay dè dặt thì thật ra đó không phải là một khuyết điểm lớn. * So there is nothing really wrong with you if you tend to be quiet, serious, or reserved. 32. Biết rằng ăn nói không dè dặt có thể gây tai hại lớn, một người khôn sáng sẽ có “lòng trung-tín”. Knowing that an unguarded tongue can cause much harm, a discerning person is “faithful in spirit.” 33. Chúng ta cần phải dùng sự suy xét khôn ngoan và dè dặt khi bắt tay vào công việc làm ăn nào đó. We need to use discernment and caution when embarking upon business ventures. 34. Những người lớn ở Maycomb thường dè dặt khi nói về Boo và trong nhiều năm rồi không ai thấy ông ta. The adults of Maycomb are hesitant to talk about Boo, and few of them have seen him for many years. 35. Các học giả Kinh Thánh Jamieson, Fausset và Brown diễn đạt từ mezimmahʹ là “ý thức dè dặt nhờ đó làm lành, lánh dữ”. Biblical scholars Jamieson, Fausset, and Brown describe mezimmahʹ as a “wariness by which to escape evil and find good.” 36. Chẳng hạn, các anh chị trong hội thánh mới có lẽ dè dặt hơn hoặc cởi mở hơn các anh chị ở hội thánh cũ. For example, the brothers in your new congregation may be more reserved or more outspoken than you are used to. 37. Kinh Thánh cho biết “Hễ nói lắm lời ắt không tránh khỏi vi phạm, còn ai kìm giữ lời mình hành động dè dặt” Châm ngôn 1019. “The one keeping his lips in check is acting discreetly,” says the Bible. 38. 5 Thận trọng và dè dặt Tại vài nơi, đi ra ngoài đường vào chạng vạng tối hoặc lúc đã tối sẫm có thể là điều nguy hiểm. 5 Be Cautious and Discreet Going out at dusk or after dark could be hazardous in certain areas. 39. Nếu quan tòa không có thẩm quyền đá phăng các vụ kiện đòi bồi thường vô lý thì chúng ta sẽ phải cẩn trọng dè dặt cả đời. If the judge doesn't have the authority to toss out unreasonable claims, then all of us go through the day looking over our shoulders. 40. Đối với ổng nó chỉ là một bức tượng tráng men sứ đen, nhưng một sự dè dặt tự nhiên ngăn cản ổng bán nó cho tôi khi tôi đề nghị mua. It was only a black enameled figure to him but his contrariness kept him from selling it to me when I made him an offer. 41. Vài nước, như Pháp chẳng hạn, bày tỏ sự dè dặt về quyền của Giới chức cấp cao và muốn hạn chế, đồng thời trao thêm quyền cho Hội đồng hơn là cơ quan hành pháp mới. Some states, such as France, expressed reservations over the power of the High Authority, and wished to limit it by giving more power to the Council rather than the new executives. 42. Một thiết kế chi tiết Dự án 171 đã được hoàn tất vào cuối năm 1919, nhưng với thái độ dè dặt đáng kể của Hải quân, Tổng Tham mưu trưởng đã rút lại nó vào tháng 2 năm 1920. A detailed design Project 171 had been completed by the end of 1919, but there were significant reservations within the Navy and the Chief of the General Staff withdrew them in February 1920. 43. Họ cũng dè dặt đối với các trò tiêu khiển tuy là trong khung cảnh gia đình nhưng đề cao sự lang chạ hay các ý tưởng quá phóng túng mà người tín đồ đấng Christ không thể tán thành được I Cô-rinh-tô 1533. They are wary, too, of so-called family entertainment that promotes promiscuous or permissive ideas that Christians cannot approve. Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Thông tin thuật ngữ dè dặt tiếng Tiếng Việt Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình. Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…. Định nghĩa - Khái niệm dè dặt tiếng Tiếng Việt? Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ dè dặt trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ dè dặt trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ dè dặt nghĩa là gì. - t. hay đg.. Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt. Thuật ngữ liên quan tới dè dặt nói nhịu Tiếng Việt là gì? hẹn hò Tiếng Việt là gì? thuỗn Tiếng Việt là gì? ô tô-buýt Tiếng Việt là gì? cửa Lưu khi khép Tiếng Việt là gì? binh lực Tiếng Việt là gì? đỗi Tiếng Việt là gì? kính chuộng Tiếng Việt là gì? ngắc ngứ Tiếng Việt là gì? tríu Tiếng Việt là gì? Chăm-rê Tiếng Việt là gì? hiệp Tiếng Việt là gì? Ra-glai Tiếng Việt là gì? cáo phó Tiếng Việt là gì? nệm Tiếng Việt là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của dè dặt trong Tiếng Việt dè dặt có nghĩa là - t. hay đg.. Tỏ ra tự hạn chế ở mức độ thấp trong hành động, do có nhiều sự cân nhắc. Nói năng dè dặt. Thái độ dè dặt. Đây là cách dùng dè dặt Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Kết luận Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ dè dặt là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Đó là cảnh giác và dè dặt với người lạ, bồn chồn với động vật và gia súc, và hung dữ với những con chó is wary and reserved towards strangers, jittery towards animals and livestock, and aggressive towards other luật này cũng dặt những giới hạn về khả năng của đạn và bao gồm những điều khoản có ý định giữ súng không để lọt vào tay những người bị bệnh tâm also puts limits on ammunition capacity and includes provisions intended to keep guns out of the hands of the mentally dùng đón gót giày bằng cách dặt gót chân vào và trượt chân vào, như thế use shoe horn by putting it on your heel and slide your feet in, like Pedormance là“ thành quả”, lao động của những banner bạn dặt trên trang Pedormance means"achievement" and labor of the banner you put on the có ngày anh sẽ biết, Aramis ạ, nhưng còn lúc này,tôi sẽ bắt chước tính dè dặt của cháu gái ông tiến you will know it someday, Aramis;but at present I mustimitate the discretion of'the doctor's niece.'".Nhiều người ở Argentina cho tôi hay khi còn ở đây, Đức Hồng YBergoglio hình như hơi e lệ và dè dặt trước công chúng, và họ ngạc nhiên thấy ngài hứng khởi và nói năng lưu loát trong tư cách giáo people in Argentina have told me that when he was here,Cardinal Bergoglio could seem a little shy and reserved in public, and they have been surprised by how enthusiastic and expressive he seems as ông phải nói về thời niên thiếu hay bố mẹ ông”, William Herndon, đối tác văn phòng luật củaLincoln nói,“ thì có một sự do dự lớn và một sự dè dặt quan if he ever discussed his childhood or his parents, said William Herndon,Lincoln's law partner,"it was with great reluctance and significant thành lập những năm 1920,Meadows Field thực sự ở Oildale về phía Bắc của Bakersfield và được dặt tên theo cựu ủy viên sân bay của hạt và là một người tiên phong về hàng không Cecil in the 1990s,Meadows Field is actually in Oildale to the north of Bakersfeild and is named after former county airport commissioner and aerial pioneer Cecil người nào dám đến gần họ- trong trường hợp này là Đức Giáo Hoàng- cũng mất đi quyền được bao dung; cả ngài cũng bị đối xử một cách thù hận không ngần ngại hayAnd whoever dares to touch them- in this case the Pope- has also himself lost the right to tolerance and was allowed to be thought of with hatred,Bạn muốn lắp dặt internet?Do you want to lock down the internet?Hắn dặt tất cả lên sàn put them all on the thông minh nhưng dè dặt muốn lắp dặt internet?You want to shut down the internet?VFF dè dặt với giấc mơ World put, keep your hỏi, với chút dè ngữ tự tin nhưng không dè con mồi nó săn rất dè khi Mitsue là dè dặt hơn và hoài Mitsue is more reserved and cynical.

dè dặt tiếng anh là gì