duration nghĩa là gì

Activity duration là Thời gian hoạt động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Activity duration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh. Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z Giải thích ý nghĩa Thời gian (giờ, ngày, tuần) cần thiết để hoàn thành một hoạt động. Hoạt động với thời gian không được gọi là sự kiện quan trọng. Độ dài cố định (fixed length) nghĩa là có độ dài (length) không bao giờ thay đổi. Trong hệ cơ sở dữ liệu (database system), một trường có thể có độ dài cố định (fixed length) hoặc thay đổi (variable length). Lục ấn đường là gì, con mắt thứ 3 hay thiên mục là mắt nào; Jul 16 2022 Length: 4 mins Podcast Add to Cart failed. Please try again later. Add to Wish List failed. Please try again later. Remove from wishlist failed. Please try again later Ý nghĩa của từ dimension là gì:dimension nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dimension. noun Abbr. dim. 1. A measure of spatial extent, especially width, height, or length. 2. Often dimensions Extent or magnitude; scope: a problem of alarming dimensions. 3. Aspect; element: "He's a good newsman, and he Nhưng Melody nghĩa là gì? nghĩa cụ thể của nó là gì hoặc bạn vẫn đang còn mơ hồ thì hãy xem ngay bài viết dưới đây nhé. Melody Nghĩa Là Gì? - Khoảng thời gian (duration). Định nghĩa của giai điệu cũng bao gồm khoảng thời gian mà mỗi cao độ sẽ phát ra. Các khoảng thời Gia hạn tiếng Anh là Renewal. Gia hạn tiếng Anh được dịch nghĩa như sau: Renewal means the granting of (extended) by the authorized parties for a period of time after the expiry of the prescribed time limit, or the expiry of the period of validity and previous recognition. Renewal is an action performed in many areas of life Vaytiennhanh Home Credit. /dju´reiʃən/ Thông dụng Danh từ Khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại for the duration of the war trong thời gian chiến tranh Chuyên ngành Toán & tin khoảng thời gian duration of selection thời gian chọn averge duration of life thống kê tuổi thọ trung bình digit duration khoảng thời gian của một chữ số pulse duration bề rộng của xung reading duration thời gian đọc Cơ - Điện tử Khoảng thời gian, thời hạn Hóa học & vật liệu thời khoản Xây dựng độ lâu Điện thời gian xung Giải thích VN Khoảng cách thời gian giữa luc đầu và lúc cuối ngay lúc khuếch đại xung động đạt tột đỉnh. Kỹ thuật chung khoảng thời gian assemble duration khoảng thời gian hợp ngữ compile duration khoảng thời gian dịch compiling duration khoảng thời gian biên dịch digit duration khoảng thời gian số duration of a modulation peak khoảng thời gian đỉnh biến điệu duration of a wavefront khoảng thời gian đầu sóng duration of interruptions khoảng thời gian cúp duration of interruptions khoảng thời gian ngắt fading duration khoảng thời gian fađinh flash duration khoảng thời gian chớp sáng frame duration khoảng thời gian mành nominal duration of a line TV trị số khoảng thời gian của đường màn hình Protection Switching Duration PSD khoảng thời gian chuyển mạch bảo vệ pulse duration khoảng thời gian xung response duration khoảng thời gian đáp ứng response duration khoảng thời gian trả lời run duration khoảng thời gian chạy signal duration khoảng thời gian tín hiệu stop element duration khoảng thời gian phần tử ngừng translate duration khoảng thời gian chạy dịch chuyển đổi độ bền lâu thời khoảng call duration thời khoảng cuộc gọi compile duration thời khoảng biên dịch critical duration thời khoảng tới hạn load duration curve đường cong thời khoảng phụ tải PDM pulseduration modulation sự điều biến thời khoảng xung pulse duration frequency tần số thời khoảng xung pulse duration modulation PDM điều biến thời khoảng xung pulse-duration modulation PDM sự điều biến thời khoảng xung ringing duration thời khoảng rung chuông tuổi thọ average duration of file tuổi thọ trung bình average duration of life tuổi thọ trung bình duration curve đường cong tuổi thọ long-duration test sự thí nghiệm tuổi thọ Kinh tế thời gian duration of a lease thời gian cho thuê duration of agreement thời gian hữu hiệu của hiệp định duration of contract thời gian hữu hiệu của hợp đồng duration of freezing duration thời gian làm lạnh đông storage duration thời gian bảo quản Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun continuance , continuation , continuity , endurance , extent , period , perpetuation , persistence , prolongation , run , span , spell , stretch , term , tide , time , continuum , persistency , day , existence , lifetime , infinitude , infinity , length , longanimity , longevity , perpetuality , perpetuity , perseverance Thời gian đáo hạn bình quân tiếng Anh Duration là thước đo độ nhạy cảm của giá trái phiếu hoặc công cụ nợ khác đối với sự thay đổi của lãi suất. Hình minh họaThời gian đáo hạn bình quân DurationĐịnh nghĩaThời gian đáo hạn bình quân trong tiếng Anh là gian đáo hạn bình quân là thước đo độ nhạy cảm của giá trái phiếu hoặc công cụ nợ khác đối với sự thay đổi của lãi chất của thời gian đáo hạn bình quân - Thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu rất dễ bị nhầm lẫn với thời hạn hoặc thời gian đáo hạn vì cả hai đều được đo bằng Tuy nhiên, thời hạn của trái phiếu là thước đo tuyến tính của các năm cho đến khi trả nợ gốc đồng thời không thay đổi với môi trường lãi suất. Mặt khác, thời gian đáo hạn bình quân là phi tuyến tính và tăng nhanh hơn khi gần đến thời điểm đáo gian đáo hạn bình quân hoạt động như thế nào?- Thời gian đáo hạn bình quân đo lường mất bao lâu, trong nhiều năm, để một nhà đầu tư được hoàn trả giá trái phiếu bằng tổng dòng tiền của trái Đồng thời, thời gian đáo hạn bình quân là thước đo độ nhạy cảm của giá của danh mục đầu tư có thu nhập cố định hoặc trái phiếu với các thay đổi về lãi suất. Nói chung, thời hạn càng cao, giá trái phiếu sẽ càng giảm khi lãi suất tăng và rủi ro lãi suất càng lớn.- Theo nguyên tắc chung, cứ sau 1% thay đổi lãi suất tăng hoặc giảm, giá của trái phiếu sẽ thay đổi khoảng 1% theo hướng ngược lại cho mỗi năm trong thời gian Nếu một trái phiếu có thời hạn năm năm và lãi suất tăng 1%, giá của trái phiếu sẽ giảm khoảng 5% 1% X 5 năm. Tương tự, nếu lãi suất giảm 1%, giá của trái phiếu tương tự sẽ tăng khoảng 5% 1% X 5 năm.Các nhân tố ảnh hưởngCác nhân tố ảnh hưởng đến thời gian đáo hạn bình quân của trái phiếu, bao gồm1 Thời gian đáo hạn- Thời gian đáo hạn càng dài rủi ro lãi suất càng lớn. Hãy xem xét hai trái phiếu mà mỗi trái phiếu mang lại 5% và có giá đô la, nhưng có kì hạn khác nhau. Một trái phiếu đáo hạn nhanh hơn - giả sử, trong một năm - sẽ hoàn trả chi phí thực sự của nó nhanh hơn trái phiếu đáo hạn trong 10 năm. Do đó, trái phiếu đáo hạn trước sẽ có thời gian đáo hạn bình quân thấp hơn và ít rủi ro hơn.2 Lãi suất couponLãi suất coupon của trái phiếu là yếu tố chính khi tính toán thời gian đáo hạn bình chúng ta có hai trái phiếu giống hệt với sự khác biệt về lãi suất coupon của chúng, thì trái phiếu có lãi suất coupon cao hơn sẽ hoàn trả chi phí ban đầu nhanh hơn trái phiếu có lợi suất thấp hơn. Lãi suất coupon càng cao, thời gian đáo hạn bình quân càng thấp và rủi ro lãi suất càng thấp.Tài liệu tham khảo Duration, Investopedia duration tiếng Anh là gì?duration tiếng Anh là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng duration trong tiếng đang xem Duration là gìThông tin thuật ngữ duration tiếng Anhdurationphát âm có thể chưa chuẩnHình ảnh cho thuật ngữ durationBạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để Ngữ Tiếng AnhViệt-ViệtThành Ngữ Việt NamViệt-TrungTrung-ViệtChữ NômHán-ViệtViệt-HànHàn-ViệtViệt-NhậtNhật-ViệtViệt-PhápPháp-ViệtViệt-NgaNga-ViệtViệt-ĐứcĐức-ViệtViệt-TháiThái-ViệtViệt-LàoLào-ViệtViệt-ĐàiTây Ban Nha-ViệtĐan Mạch-ViệtẢ Rập-ViệtHà Lan-ViệtBồ Đào Nha-ViệtÝ-ViệtMalaysia-ViệtSéc-ViệtThổ Nhĩ Kỳ-ViệtThụy Điển-ViệtTừ Đồng NghĩaTừ Trái NghĩaTừ điển Luật HọcTừ MớiĐịnh nghĩa - Khái niệmduration tiếng Anh?duration /djuə"reiʃn/* danh từ- thời gian, khoảng thời gian tồn tại của một sự việc=for the duration of the war+ trong thời gian chiến tranhduration- Tech thời khoảng, thời gian; trường độduration- khoảng thời gian- d. of selection thời gian chọn- averge d. of life thống kê tuổi thọ trung bình- digit d. khoảng thời gian của một chữ số- pulse d. bề rộng của xung- reading d. thời gian đọcThuật ngữ liên quan tới duration Tóm lại nội dung ý nghĩa của duration trong tiếng Anhduration có nghĩa là duration /djuə"reiʃn/* danh từ- thời gian, khoảng thời gian tồn tại của một sự việc=for the duration of the war+ trong thời gian chiến tranhduration- Tech thời khoảng, thời gian; trường độduration- khoảng thời gian- d. of selection thời gian chọn- averge d. of life thống kê tuổi thọ trung bình- digit d. khoảng thời gian của một chữ số- pulse d. bề rộng của xung- reading d. thời gian đọcCùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ duration tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế điển Việt Anhduration /djuə"reiʃn/* danh từ- thời gian tiếng Anh là gì? khoảng thời gian tồn tại của một sự việc=for the duration of the war+ trong thời gian chiến tranhduration- Tech thời khoảng tiếng Anh là gì? thời gian tiếng Anh là gì? trường độduration- khoảng thời gian- d. of selection thời gian chọn- averge d. of life thống kê tuổi thọ trung bình- digit d. khoảng thời gian của một chữ số- pulse d. bề rộng của xung- reading d. thời gian đọc durationTừ điển Collocationduration noun ADJ. brief, short long indefinite maximum overall, total We took four trains, and the overall duration of the journey was 72 hours. average, expected, likely the expected duration of the disease PREP. for the ~ of She stayed there for the duration of the journey. of … ~ The next contract will be of shorter duration. throughout the ~ of This continued throughout the duration of their marriage. Từ điển period of time during which something continues; continuancethe property of enduring or continuing in time; continuancecontinuance in time; lengththe ceremony was of short durationhe complained about the length of time requiredBloomberg Financial Glossary期限期限A common gauge of the price sensitivity of a fixed income asset or portfolio to a change in interest Financial TermsDurationA measure of the sensitivity of the price the value of principal of a fixed-income investment to a change in interest rates. Duration is expressed as a number of years. Rising interest rates mean falling bond prices, while declining interest rates mean rising bond prices. The bigger the duration number, the greater the interest-rate risk or reward for bond prices. Investopedia SaysThe duration number is a complicated calculation involving present value, yield, coupon, final maturity and call features. Fortunately for investors, this indicator is a standard data point provided in the presentation of comprehensive bond and bond mutual fund information. It is a common misconception among non-professional investors that bonds and bond funds are risk free. They are not. Investors need to be aware of two main risks that can affect a bond's investment value credit risk default and interest rate risk rate fluctuations. The duration indicator addresses the latter issue. Short-term, intermediate-term and long-term bond funds will have different durations. For example, Vanguard's short-, intermediate- and long-term bond index funds generally have durations of around three years, six years and 11 years, Synonym and Antonym Dictionarydurationssyn. period term time Từ điển Qua bài viết này chúng tôi mong bạn sẽ hiểu được định nghĩa For the duration là gì. Mỗi ngày chúng tôi đều cập nhật từ mới, hiện tại đây là bộ từ điển đang trong quá trình phát triển cho nên nên số lượng từ hạn chế và thiếu các tính năng ví dụ như lưu từ vựng, phiên âm, Trong tương lai chúng tôi với hy vọng tạo ra một bộ từ điển với số từ lớn và bổ sung thêm các tính năng. Lá lành đùm lá rách, thời buổi đại dịch này một ít cũng là nhiều. Photo by Sara Benavides "For the duration" nghĩa là trong suốt một quãng thời gian, khoảng thời gian mà một sự việc tồn tại. Ví dụ American billionaires have made $42,000,000,000 a week for the duration of the pandemic. This coming Fourth of July, there will be no firework stands in Tracy “for the duration.” The Gifted episode 5 straight up looks like a damn whole movie. The way the storyline cốt truyện is executed well & it made everyone hold their breath for the whole duration of only one episode. I believe that if we could get for the duration of this emergency from this committee ủy ban some sort of bill to afford relief for the low-paid employees, such as the guards who receive only $105 a month-and it is a misnomer dùng thuật ngữ sai to call that man a guard when he worked for such a measly vô giá trị pay-it would be a step in the right direction and be somewhat beneficual. Thu Phương

duration nghĩa là gì